Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thống trị


đgt. 1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước: giai cấp thống trị ách thống trị. 2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác: Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.